Setting up a Zoho Inventory organization _Thiết lập một tổ chức Zoho Inventory | |
User management _Quản lý người dùng | Part 1. 00:13:25 |
Items _Mặt hàng | |
Item groups and variants _Nhóm mặt hàng và biến thể | Từ 00:47:23 part1 đến 00:58:14 part 1 |
Composite items and bundling _các mặt hàng tổng hợp và bó | Từ 1:04:25 part1 đến 01:07:21 part 1 |
Price lists and discounts _Bảng giá và giảm giá | |
Serial number and batch tracking _Số sê-ri và theo dõi hàng loạt | |
Warehouses _Kho | |
Purchase Transactions _Giao dịch mua hàng | |
Adding vendors _Thêm nhà cung cấp | Part 2. 00:18:51 |
Purchase Orders _Đơn đặt hàng | Part 2. 00:22:20 |
Bills _Hóa đơn | Part 2. 00:26:21 |
Payments _Thanh toán | Part 2. 00:27:15 |
Receives _Nhận | Part 2. 00:25:24 |
Sales Transactions _Giao dịch bán hàng | |
Creating customers _Tạo khách hàng | Part 2. 00:06:18 |
Sales Orders _Đơn bán hàng | Part 2. 00:19:49 |
Packages _Gói | Part 2. 00:30:25 |
Invoices _Hóa đơn | Part 2. 00:29:00 |
Payments and Payment Gateways _Thanh toán và cổng thanh toán | Part 2. 00:34:59 |
Delivery Chalan _Giao hàng tận nơi | Part 2. 00:34:21 |
RMA | |
Backordering _Đơn hàng dự trữ? | |
Dropshipping _Vận chuyển thả? | Part 2. 00:38:00 |
Integration _Tích hợp | |
Integration with Zoho Finance applications _Tích hợp với các ứng dụng Zoho Finance | |
Integration with shipping channels _Tích hợp với các kênh vận chuyển | Part 2. 00:42:24 |
Integration with marketplaces and shopping carts _Tích hợp với các thị trường và giỏ hàng | Từ 00:42:58 part 2 đến 00:43:04 part 2 |
Integration with other apps _Tích hợp với các ứng khác | Part 2. 00:45:35 |